ĐỘ HỤT KHỐI, NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT

Nội dung bài học:

1. Bài giảng:

– Độ hụt khối

– Năng lượng liên kết, năng lượng liên kết riêng.

– Phản ứng hạt nhân.

– Các định luật bảo toàn trong hạt nhân.

– Năng lượng phản ứng hạt nhân.

2. Bài tập.

– Với 10 câu trắc nghiệm bài tập độ hụt khối và năng lượng liên kết được lấy từ các đề kiểm tra của các trường, sách bài tập vật lý nâng cao. Các bài tập này được khái quát thành vấn đề sau :

Vấn đề : Độ hụt khối, năng lượng liên kết.

** Qua bài học này, các bạn sẽ được ôn lại độ hụt khối của hạt nhân, năng lượng liên kết, phương pháp giải các bài  tập độ hụt khối và năng lượng liên kết. Đây cũng là dạng bài tập trọng tâm có trong các đề thi và đề kiểm tra.


Bài tập
1

ĐỘ HỤT KHỐI – NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT HẠT NHÂN

BÀI 1. Khối lượng của hạt   là mBe = 10,01134u, khối lượng của nơtron là mN = 1,0087u, khối lượng của proton là mP = 1,0073u. Tính độ hụt khối của hạt nhân  là bao nhiêu?

Bài 2: Hạt nhân đơteri   có khối lượng mD = 2,0136u, khối lượng của nơtron là mN = 1,0087u, khối lượng của proton là mP = 1,0073u. Tính năng lượng liên kết của hạt nhân  .

Xác định cấu tạo hạt nhân   có Z = 1proton, N = 1 notron

Bài 3 : Hạt nhân  có khối lượng mCo = 55,940u, khối lượng của nơtron là mN = 1,0087u, khối lượng của proton là mP = 1,0073u. Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân .

Bài 4:  Hạt nhân  có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) mn = 1,0087u, khối lượng của prôtôn (prôton) mP = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 10 là 

 A. 0,6321 MeV.              B. 63,2152 MeV.               C. 6,3215 MeV.                D. 632,1531 MeV.

Bài 5 :  Cho biết: mα = 4,0015u; mO = 15,999 u; mp = 1,007276 u, mn = 1,008667 u. Hãy sắp xếp các hạt nhântheo thứ tự tăng dần độ bền vững . Câu trả lời đúng là:


Bài 6: Biết khối lượng của các hạt nhân: mC =12,000u; ma =4,0015u; mp =1,0073u; mn =1,0087u và 1u =931MeV/c2. Năng lượng cần thiết tối thiểu để chia hạt nhân  thành ba hạt a theo đơn vị Jun là

A. 6,7.10-13 J                             B. 6,7.10-15 J                        C. 6,7.10-17 J                   D. 6,7.10-19 J         

BÀI 7. Cho hạt nhân a có khối lượng 4,0015u. Biết mP = 1,0073u; mn = 1,0087u; 1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt a bằng

A. 7,5MeV.                                 B. 28,4MeV.                          C. 7,1MeV.                    D. 7,1eV.

BÀI 8. Cho hạt nhân Urani có khối lượng m(U) = 238,0004u. Biết mP = 1,0073u; mn = 1,0087u;

1u = 931MeV/c2, NA = 6,022.1023. Khi tổng hợp được một mol hạt nhân U238 thì năng lượng toả ra là

A. 1,084.1027J.                             B .1,084.1027MeV.                 C. 1800MeV.                 D. 1,84.1022MeV.

BÀI 9. Số prôtôn có trong 15,9949 gam  là bao nhiêu ?

A. 4,82.1024.                                B. 6,023.1023.                         C. 96,34.1023.               D. 14,45.1024.

BÀI 10: Cho biết khối lượng một nguyên tử Rađilà m(Ra) = 226,0254u; của hạt eleectron là 

me = 0,00055u. Bán kính hạt nhân được xác định bằng công thức  Khối lượng riêng của hạt nhân Rađi là

A. 1,45.1015kg/m3.                                         B. 1,54.1017g/cm3.

C. 1,45.1017kg/m3.                                         D. 1,45.1017g/cm3.


Mời các bạn xem video bài giải ở Tab Bài giảng

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *