BÀI 1.  ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

CÂU 1 . Một vật dao động điều hòa có chu kì 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm, tốc độ của nó bằng:

A. 25,13 cm/s                      B. 12,56 cm/s                    C. 20,08 cm/s                  D. 18,84 cm/s

CÂU 2.
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị
trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm c
ó tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là . Biên độ dao động của chất điểm là

A. 5 cm.                              B. 4 cm.                            C. 10 cm.                          D. 8 cm.

CÂU 3 : Một vật  đang dao động điều hòa với rad/s. Khi vận tốc của vật là 20cm/s thì gia tốc của nó bằng 2  m/s2. Tính biên độ dao động của vật.    

A. 20  cm                       B. 16cm                           C. 8cm                              D. 4cm

CÂU 4: Một vật  đang dao động điều hòa. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31.4 cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4m/s2. Lấy . Tính tần số góc và biên độ dao động của vật.


CÂU 5: Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo có chiều dài 40(cm). Khi ở vị trí x=10(cm) vật có vận tốc  . Chu kỳ dao động của vật là:

A. 1(s)                                   B. 0,5(s)                             C. 0,1(s)                              D. 5(s)

CÂU 6 : Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1 = 4cm thì vận tốc thì vận tốc  . Tính chu kỳ dao động: 

A. 1.6 s                                 B. 0,2 s                              C. 0,8 s                                D. 0,4 s

CÂU 7 : Một vật dao động điều hoà với phương trình li độ cm. Khi vật qua vị trí có li độ – 6cm thì vận tốc của nó là:                        


CÂU 8 : Một vật dao động điều hòa với   Chon gốc thời gian t =0 lúc vật có ly độ     cm và đang đi về vị trí cân bằng ngược chiều dương với vận tốc  m/s. Lấy g = 10m/s2.  Phương trình dao động của quả cầu có dạng:


CÂU 9 : Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng dài 10cm. Khi pha dao động bằng  cm/s. Khi qua vị trí cân bằng vật tốc độ


CÂU 10 : Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình   .Biết rằng cứ sau những khoảng thời gian bằng   thì động năng của vật lại bằng  thế năng. Chu kì dao động của vật là:


CÂU 11 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục OX,vị trí cân bằng O,biết phương trình gia tốc có dạng a=50cos(5t +2/3)cm/s2.Phương trình li độ có dạng

A. x=10cos(5t- /3) cm                                                  B. x=2cos(5t+ /3) cm                 

C. x=2cos(5t- /6) cm                                                   D. x=2cos(5t- /3) cm

CÂU 12 : Nếu
một vật dao động điều hòa có chu kỳ dao động giảm 3 lần và biên độ giảm
2 hai lần thì tỉ số của năng lượng của vật khi đó và năng lượng của vật
lúc đầu là:


CÂU 13 : Một vật dao động điều hoà, thời điểm thứ hai vật có động năng bằng ba lần thế năng kể từ lúc vật có li độ cực đại là  . Chu kỳ dao động của vật là

A. 1,25 s                                  B. 0,2 s                            C. 0,4 s                                  D. Đáp án khác.

CÂU 14 : Một dao động điều hòa có phương trình  . Biết tại thời điểm t1(s) li độ x = 4cm. Tại thời điểm  t1 + 3(s) có li độ là:

A. – 4 cm                                 B. – 4,8 cm                      C. + 4cm                                D. + 3,2 cm

CÂU 15
: Trong một phút vật nặng gắn vào đầu một lò xo thực hiện đúng 40 chu
kỳ dao động với biên độ là 8cm. Giá trị lớn nhất của vận tốc là:

A. Vmax = 34cm/s                     B. Vmax = 75.36cm/s         C. Vmax = 48.84cm/s             D. Vmax = 33.5cm/s

CÂU 16 : Một
vật dao động đều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở
thời điểm độ lớn vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số
giữa động năng và cơ năng của vật là


CÂU 17 : Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng  lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn.

A. 6 cm.                                 B. 4,5 cm.                         C. 4 cm.                               D. 3 cm.

CÂU 18 : Chất điểm có khối lượng m1 = 50 gam dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động   (cm). Chất điểm có khối lượng m2 = 100 gam dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động  Tỉ số cơ năng trong quá trình dao động điều hoà của chất điểm m1 so với chất điểm m2 bằng

A. 1/2.                                    B. 2.                                C. 1.                                   D. 1/5.

CÂU 19 : Một dao động  điều hoà với phương trình  , gốc thời gian được chọn 

 A. tại vị trí x = – 2cm,  theo chiều âm.                    
 B. tại vị trí x = 2cm,  theo chiều âm.                                

 C. tại vị trí x = 4cm, chuyển động theo chiều âm.    
 D. tại vị trí x = -4cm, chuyển động theo chiều dương.

CÂU 20 : Một vật có khối lượng m = 1kg, dao động điều hoà với phương trình    và cơ năng E = 0.125J. Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc v = 0.25m/s và gia tốc  . Biên độ tần số góc và pha ban đầu có giá trị nào sau:


Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *