BÀI 5. VẬN TỐC TRUNG BÌNH VÀ TỐC ĐỘ TRUNG BÌNH
Câu 1. Một chất điểm đang dao động với phương trình: . Tính tốc độ trung bình của chất điểm sau 1/4 chu kì tính từ khi bắt đầu dao động
A.1,2m/s B. 2m/s C. 0m/s D. 2m/s
Câu 2. Một vật dao động điều hoà theo phương trình . Vận tốc trung bình của vật khi đi từ VTCB đến vị trí có li độ 3cm là
A.3,2m/s B.1,8m/s C.3,6m/s D.2,4m/s
Câu 3. Một vật dao động điều hoà theo phương trình . Tốc độ trung bình của vật sau khoảng thời gian kể từ khi bắt đầu dao động là:
A. 52.27cm/s B. 50,71cm/s C. 50.28cm/s D. 54.31cm/s.
Câu 4. Một
vật dao động điều hoà giữa hai điểm M,N cách nhau 10cm.Mỗi giây vật
thực hiện được 2 dao động toàn phần .Độ lớn của vận tốc lúc vật đi qua
trung điểm của MN là:
A. 125,6cm/s B. 15,7cm/s C. 5cm/s D. 62,8cm/s
Câu 5. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí , chất điểm có tốc độ trung bình là
Câu 6. Một chất điểm dao động điều hoà doc theo trục Ox. Phương trình dao động là:. Quãng đường, tốc độ trung bình vật đi trong khoảng thời gian tù t1 = 1s đến t2 = 2,5s là
A. 60 cm; 40 cm/s. B. 40cm; 40cm/s.
C. 30 cm; 90cm/s. D. 50 cm; 90cm/s.
Câu 7. Chọn gốc toạ độ taị VTCB của vật dao động điều hoà theo phương trình: .Tốc độ trung bình trong khoảng thời gian t1 = 0,5 s đến thời điểm t2 = 6 s là :
A. 34,8 cm/s. B. 38,4 m/s. C. 33,8 cm/s. D.38,8 cm/s.
Câu 8. Một chất điểm M dao động điều hòa theo phương trình: . Tìm tốc độ trung bình của M trong 1 chu kỳ dao động
A. 50m/s B. 50cm/s C. 5m/s D. 5cm/s
Câu 9. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình . Tốc độ trung bình của vật trong 1/2 chu kì đầu là
Câu 10. Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy . Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là
A. 20 cm/s B. 10 cm/s C. 0. D. 15 cm/s.
Câu 11. Một
chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s.
Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong
khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3
lần thế năng đến vị trí có động năng bằng 1/3 lần thế năng là
A. 26,12 cm/s. B. 21,96 cm/s. C.7,32 cm/s. D.14,64 cm/s.
Câu 12. Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g=10m/s2,
quả nặng ở phía dưới điểm treo. Khi quả nặng ở vị trí cân bằng, thì lò
xo dãn 4cm. Khi cho nó dao động theo phương thẳng đứng với biên độ 5cm,
thì tốc độ trung bình của con lắc trong 1 chu kì là:
A. 50,33cm/s B. 25,16cm/s C. 12,58cm/s D. 3,16m/s
Câu 13. Một vật dao động điều hòa giữa 2 vị trí biên cách nhau 6 cm. trong khoảng thời gian 6s, vật thực hiện được 8 dao động toàn phần. Tính vận tốc trung bình của vật trong một chu kì( vTB)
A. vTB = 16 cm/s B. vTB = 18 cm/s
C. vTB = 15 cm/s D. vTB = 12 cm/s
Câu 14. Một vật dao động điều hòa giữa hai điểm B và B’ cho ,
trong thời gian 3,6 s vật thực hiện được 6 dao động toàn phần.Tính vận
tốc cực đại và vận tốc trung bình trong một chu kì dao động.